THÔNG SỐ CẦU CẢNG, BẾN CẢNG THUỘC KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI HÀ TĨNH

Thứ Hai, 06/09/2021, 08:57 GMT+7
THÔNG SỐ CẦU CẢNG, BẾN CẢNG THUỘC KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA
CẢNG VỤ HÀNG HẢI HÀ TĨNH
STT Tên cầu cảng/Bến cảng Công năng

Cỡ tàu

(DWT)

Chiều dài

(m)

Độ sâu TK

(-m)

I Bến cảng Xuân Hải Tổng hợp      
1 Cầu cảng số 1 Tổng hợp 1.200 42 4,5
2 Cầu cảng số 2 Tổng hợp 1.200 64 4,5
II Bến cảng Vũng Áng Tổng hợp      
1 Cầu cảng số 1 Tổng hợp 45.000 185,5 11
Container 30.000
2 Cầu cảng số 2 Tổng hợp

61.671

(giảm tải)

270 13
Container 45.000
III Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 Chuyên dùng      
1 Cầu Tây (1) Than 30.000 165 12
2 Cầu Đông (2) 30.000 165 12
IV Bến cảng Xăng dầu LPG Vũng Áng Chuyên dùng      
1 Cầu 15.000 DWT Xăng dầu, LPG 15.000 218 10,0
2 Cầu 3.000 DWT 3.000 118,5 6,0
V Bến cảng Sơn Dương Chuyên dùng      
1 Cầu cảng S1 Than, sa khoáng 200.000 365 21
2 Cầu cảng S2 Than, sa khoáng 200.000 365 21
3 Cầu cảng S3 Than, sa khoáng 200.000 415 24,5
4 Cầu cảng W1 Vật liệu đá, sa khoáng 50.000 260 14,5
5 Cầu cảng W2 Vật liệu đá, thép phế liệu, xỉ đá lò, thép thành phẩm 50.000 245 14,5
6 Cầu cảng W3 Vật liệu đá, thép phế liệu, xỉ đá lò, thép thành phẩm 50.000 275 14,5
7 Cầu cảng W4  Sản phẩm thép 10.000 155 10
8 Cầu cảng W5  Sản phẩm thép 10.000 155 10
9 Cầu cảng W6 Sản phẩm thép 10.000 155 10
10 Cầu cảng W7 Sản phẩm thép 10.000 155 10
11 Cầu cảng W10 Sản phẩm thép 10.000 155 10
12 Cầu cảng A1 Sản phẩm thép 10.000 156 10
13 Cầu cảng A2 Sản phẩm thép 10.000 156 10
14 Cầu cảng N2 Sản phẩm hóa dầu 10.000 155 10
15 Bến dịch vụ Neo đậu tàu lai, tàu dịch vụ

5.000

CV

985 6,7