I |
Bến cảng Xuân Hải |
Tổng hợp |
|
|
|
1 |
Cầu cảng số 1 |
Tổng hợp |
1.200 |
42 |
4,5 |
2 |
Cầu cảng số 2 |
Tổng hợp |
1.200 |
64 |
4,5 |
II |
Bến cảng Vũng Áng |
Tổng hợp |
|
|
|
1 |
Cầu cảng số 1 |
Tổng hợp |
45.000 |
185,5 |
11 |
Container |
30.000 |
2 |
Cầu cảng số 2 |
Tổng hợp |
61.671
(giảm tải)
|
270 |
13 |
Container |
45.000 |
III |
Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 |
Chuyên dùng |
|
|
|
1 |
Cầu Tây (1) |
Than |
30.000 |
165 |
12 |
2 |
Cầu Đông (2) |
30.000 |
165 |
12 |
IV |
Bến cảng Xăng dầu LPG Vũng Áng |
Chuyên dùng |
|
|
|
1 |
Cầu 15.000 DWT |
Xăng dầu, LPG |
15.000 |
218 |
10,0 |
2 |
Cầu 3.000 DWT |
3.000 |
118,5 |
6,0 |
V |
Bến cảng Sơn Dương |
Chuyên dùng |
|
|
|
1 |
Cầu cảng S1 |
Than, sa khoáng |
200.000 |
365 |
21 |
2 |
Cầu cảng S2 |
Than, sa khoáng |
200.000 |
365 |
21 |
3 |
Cầu cảng S3 |
Than, sa khoáng |
200.000 |
415 |
24,5 |
4 |
Cầu cảng W1 |
Vật liệu đá, sa khoáng |
50.000 |
260 |
14,5 |
5 |
Cầu cảng W2 |
Vật liệu đá, thép phế liệu, xỉ đá lò, thép thành phẩm |
50.000 |
245 |
14,5 |
6 |
Cầu cảng W3 |
Vật liệu đá, thép phế liệu, xỉ đá lò, thép thành phẩm |
50.000 |
275 |
14,5 |
7 |
Cầu cảng W4 |
Sản phẩm thép |
10.000 |
155 |
10 |
8 |
Cầu cảng W5 |
Sản phẩm thép |
10.000 |
155 |
10 |
9 |
Cầu cảng W6 |
Sản phẩm thép |
10.000 |
155 |
10 |
10 |
Cầu cảng W7 |
Sản phẩm thép |
10.000 |
155 |
10 |
11 |
Cầu cảng W10 |
Sản phẩm thép |
10.000 |
155 |
10 |
12 |
Cầu cảng A1 |
Sản phẩm thép |
10.000 |
156 |
10 |
13 |
Cầu cảng A2 |
Sản phẩm thép |
10.000 |
156 |
10 |
14 |
Cầu cảng N2 |
Sản phẩm hóa dầu |
10.000 |
155 |
10 |
15 |
Bến dịch vụ |
Neo đậu tàu lai, tàu dịch vụ |
5.000
CV
|
985 |
6,7 |