HTH-21-2021
|
|
Vùng biển
|
: Hà Tĩnh
|
Tên luồng
|
: Cửa Hội - Bến Thủy
|
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 118/ĐN-VLP ngày 16/3/2021 của Công ty Cổ phần cảng quốc tế Lào - Việt;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước Cầu số 1, 2 cảng Xuân Hải - Hà Tĩnh (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước trước Cầu số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A
|
18°40'59,8"
|
105°46'05,8"
|
18°40'56,2"
|
105°46'12,5"
|
B
|
18°40'59,5"
|
105°46'04,5"
|
18°40'55,9"
|
105°46'11,2"
|
C
|
18°41'02,0"
|
105°46'03,7"
|
18°40'58,4"
|
105°46'10,4"
|
D
|
18°41'02,3"
|
105°46'05,1"
|
18°40'58,7"
|
105°46'11,8"
|
Độ sâu đạt: -3,8m (âm ba mét tám).
Lưu ý: Dải cạn nằm trên biên của vùng nước, từ góc cầu phía thượng lưu đến điểm A có độ sâu nhất -2,8m.
2. Vùng nước trước Cầu số 2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
E
|
18°41'02,9"
|
105°46'05,1"
|
18°40'59,3"
|
105°46'11,8"
|
F
|
18°41'02,6"
|
105°46'03,8"
|
18°40'59,0"
|
105°46'10,5"
|
G
|
18°41'05,2"
|
105°46'03,0"
|
18°41'01,6"
|
105°46'09,7"
|
H
|
18°41'05,5"
|
105°46'04,4"
|
18°41'01,9"
|
105°46'11,1"
|
Độ sâu đạt: -3,4m (âm ba mét tư).
Lưu ý: Dải cạn nằm trên biên của vùng nước, từ góc cầu phía thượng lưu đến điểm E có độ sâu nhỏ nhất -2,5m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50014, V14N0014;