Hoa tiêu, khung tàu lại tại khu vực Hà Tĩnh

Thứ Năm, 28/03/2019, 15:18 GMT+7

HOA TIÊU, KHUNG TÀU LAI TẠI KHU VỰC VŨNG ÁNG-SƠN DƯƠNG

1.Tàu lai tại cảng Vũng Áng

Chiều dài tàu 80 ≤ L < 110 110 ≤ L < 140 140 ≤ L < 170 170 ≤ L < 190 L ≥ 190

Tàu chở hàng

tổng hợp

có DWT 

trên 45.000T

Công suất tàu lai Ít nhất 01 chiếc Ít nhất 02 chiếc Ít nhất 02 chiếc Ít nhất 03 chiếc Ít nhất 03 chiếc Ít nhất 03 chiếc
HP ≥600CV ∑HP ≥1.500CV ∑HP ≥2.700CV ∑HP ≥3.800CV ∑HP ≥4.700CV ∑HP ≥5.800CV
Pmin ≥600CV Pmin ≥1.200CV Pmin ≥ 900CV Pmin ≥ 1.200CV Pmin ≥1.200CV

Đối với cảng NĐ

Vũng Áng 1

  Ít nhất 02 chiếc Ít nhất 02 chiếc Ít nhất 02 chiếc    
∑HP ≥2.700CV ∑HP ≥3.400CV ∑HP ≥4.000CV
Pmin ≥1.200CV Pmin ≥1.500CV Pmin ≥1.500CV

2.Tàu lai tại cảng xăng dầu-LPG Vũng Áng

Chiều dài tàu 80 ≤ L < 100 100 ≤ L < 120 120 ≤ L < 140 L ≥ 190
  Ít nhất 01 chiếc Ít nhất 02 chiếc Ít nhất 02 chiếc Ít nhất 02 chiếc
Công suất tàu lai HP ≥ 600CV ∑HP ≥ 1.500CV ∑HP ≥ 2.700CV ∑HP ≥ 3.400CV
Pmin ≥ 600 CV Pmin ≥ 900 CV Pmin ≥ 1.500 CV

3. Tàu lai tại cảng Sơn Dương

Chiều dài tàu 80≤ L< 110 110≤ L< 140 140 ≤ L < 170 170 ≤ L < 190 190 ≤ L < 225 225 ≤ L< 250 250 ≤ L< 300

L≥ 300

Công suất tàu lai Ít nhất 01 chiếc Ít nhất 02 chiếc     Ít nhất 02 chiếc     Ít nhất 02 chiếc     Ít nhất 02 chiếc Ít nhất 03 chiếc  Ít nhất 03 chiếc     Ít nhất 04 chiếc

HP

≥ 600CV

∑HP

≥ 2.000CV

∑HP

≥ 3.400CV

∑HP

≥ 4.800CV

∑HP

≥ 7.200CV

∑HP

≥ 9.000CV

∑HP

≥ 12.000CV

∑HP

≥ 18.000CV

 

Pmin

≥ 600 CV

Pmin

≥ 1.200 CV

Pmin

≥ 2.400 CV

Pmin

≥ 2.400 CV

Pmin

≥ 3.000 CV

Pmin

≥ 4.000 CV

Pmin

≥4.500 CV

Chiều dài tàu  L < 110 L ≥ 110

Riêng tàu cập cầu

đối với cầu cảng A1, A2 

Ít nhất 02 chiếc     Ít nhất 02 chiếc
∑HP ≥ 1.500CV ∑HP ≥ 2.000CV
Pmin ≥ 600 CV Pmin ≥ 600 CV

Riêng tàu rời cầu

đối với cầu cảng A1, A2 

Ít nhất 01 cái     Ít nhất 01 cái
Pmin ≥ 1.000CV Pmin ≥ 1.500 CV

Yêu cầu Hoa tiêu

Hoa tiêu Ngoại hạng Hạng nhất Hạng hai Hạng 3
Chiều dài All L ≤ 175 L ≤ 145 L ≤ 115
GT All GT < 20.000 GT <10.000 GT < 4000

CÁC TÀU LẠI HIỆN CÓ TẠI KHU VỰC

Khu vực Vũng Áng

TT Tên Tàu

Công suất

1 Vũng Áng 01 1.800 HP
2 Vũng Áng 02 890 HP
3 Vũng Áng 05 1.200 HP

Khu vực Sơn Dương

TT Tên Tàu Công suất (HP) Thời hạn cho phép

Ghi chú

1 SON DUONG 1501 5222    
2 SON DUONG 1502 5222    
3 SON DUONG 1503 5222    
4 SON DUONG 1504 5222    
5 SON DUONG 1161 1699    
6 SON DUONG 301 1001    
7 SON DUONG 302      555    
8 THIÊN TÀI 86 3002    
9 THIÊN TÀI 68 4900    
10 THIÊN TÀI 16 1500    
11 THIÊN TÀI 6600 6490    

DANH SÁCH HOA TIÊU VIÊN 

STT HOA TIÊU HẠNG HOA TIÊU SỐ ĐIỆN THOẠI
1 ĐAO MẠNH HÀ Ngoại hạng 0912.077.725
2 NGUYỄN ĐỨC BẢY Ngoại hạng 0912.234.161
3 ĐỒNG NGỌC THANH Ngoại hạng 0912.565.282
4 TRẦN SỸ THANH Ngoại hạng 0915.088.680
5 BÙI THANH TÙNG Ngoại hạng 0987.445.289
6 PHẠM TRỌNG THIỆP Ngoại hạng 0974.900.123
7 NGUYỄN MẠNH THÀNH Ngoại hạng 0943.889.987
8 TRẦN LAM GIANG Ngoại hạng 0946.012.036
9 ĐINH VĂN HỮU Hạng Nhất 0973.141.288
10 NGUYỄN HỮU THÁI Hạng Nhất 0915.191.126
11 NGUYỄN HỮU HẢI Hạng Nhất 0946.259.234
12 LÊ ÚT ĐĂNG Hạng Nhì 0949.716.155
13 ĐINH TRỌNG MẠNH Hạng Nhì 0975.941.234
14 PHẠM VĂN ÁI Hạng Nhì 0943.878.657
15 NGUYỄN ĐỨC HIẾU Hạng Nhì 0911.902.234
16 LÊ TUẤN DŨNG Hạng Ba 0945.102.683
17 TRẦN ĐỨC VIỆT Hạng Ba 0945.905.370
18 TRẦN HUY HOÀNG Hạng Ba 0911.364.102
19 ĐỖ TUẤN ANH Hạng Ba 0943.358.808
20 PHẠM VĂN SONG Hạng Ba 082.778.3456
21 VŨ ĐỨC THIỆN Hạng Ba 088.6366.199
22 NGÔ SỸ TRƯỜNG Hạng Ba 0945.556.791
23 NGUYỄN VĂN THÁI Thực tập 0941.809.258
24 NGUYỄN HỮU NGỌC Thực tập 083.797.55.88
25 VŨ THANH TÙNG Thực tập 0972.655.988