HOA TIÊU, KHUNG TÀU LAI TẠI KHU VỰC VŨNG ÁNG-SƠN DƯƠNG
1.Tàu lai tại cảng Vũng Áng
Chiều dài tàu |
80 ≤ L < 110 |
110 ≤ L < 140 |
140 ≤ L < 170 |
170 ≤ L < 190 |
L ≥ 190 |
Tàu chở hàng
tổng hợp
có DWT
trên 45.000T
|
Công suất tàu lai |
Ít nhất 01 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 03 chiếc |
Ít nhất 03 chiếc |
Ít nhất 03 chiếc |
HP ≥600CV |
∑HP ≥1.500CV |
∑HP ≥2.700CV |
∑HP ≥3.800CV |
∑HP ≥4.700CV |
∑HP ≥5.800CV |
Pmin ≥600CV |
Pmin ≥1.200CV |
Pmin ≥ 900CV |
Pmin ≥ 1.200CV |
Pmin ≥1.200CV |
Đối với cảng NĐ
Vũng Áng 1
|
|
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
|
|
∑HP ≥2.700CV |
∑HP ≥3.400CV |
∑HP ≥4.000CV |
Pmin ≥1.200CV |
Pmin ≥1.500CV |
Pmin ≥1.500CV |
2.Tàu lai tại cảng xăng dầu-LPG Vũng Áng
Chiều dài tàu |
80 ≤ L < 100 |
100 ≤ L < 120 |
120 ≤ L < 140 |
L ≥ 190 |
|
Ít nhất 01 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Công suất tàu lai |
HP ≥ 600CV |
∑HP ≥ 1.500CV |
∑HP ≥ 2.700CV |
∑HP ≥ 3.400CV |
Pmin ≥ 600 CV |
Pmin ≥ 900 CV |
Pmin ≥ 1.500 CV |
3. Tàu lai tại cảng Sơn Dương
Chiều dài tàu |
80≤ L< 110 |
110≤ L< 140 |
140 ≤ L < 170 |
170 ≤ L < 190 |
190 ≤ L < 225 |
225 ≤ L< 250 |
250 ≤ L< 300 |
L≥ 300
|
Công suất tàu lai |
Ít nhất 01 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 03 chiếc |
Ít nhất 03 chiếc |
Ít nhất 04 chiếc |
HP
≥ 600CV
|
∑HP
≥ 2.000CV
|
∑HP
≥ 3.400CV
|
∑HP
≥ 4.800CV
|
∑HP
≥ 7.200CV
|
∑HP
≥ 9.000CV
|
∑HP
≥ 12.000CV
|
∑HP
≥ 18.000CV
|
|
Pmin
≥ 600 CV
|
Pmin
≥ 1.200 CV
|
Pmin
≥ 2.400 CV
|
Pmin
≥ 2.400 CV
|
Pmin
≥ 3.000 CV
|
Pmin
≥ 4.000 CV
|
Pmin
≥4.500 CV
|
Chiều dài tàu |
L < 110 |
L ≥ 110 |
Riêng tàu cập cầu
đối với cầu cảng A1, A2
|
Ít nhất 02 chiếc |
Ít nhất 02 chiếc |
∑HP ≥ 1.500CV |
∑HP ≥ 2.000CV |
Pmin ≥ 600 CV |
Pmin ≥ 600 CV |
Riêng tàu rời cầu
đối với cầu cảng A1, A2
|
Ít nhất 01 cái |
Ít nhất 01 cái |
Pmin ≥ 1.000CV |
Pmin ≥ 1.500 CV |
Yêu cầu Hoa tiêu
Hoa tiêu |
Ngoại hạng |
Hạng nhất |
Hạng hai |
Hạng 3 |
Chiều dài |
All |
L ≤ 175 |
L ≤ 145 |
L ≤ 115 |
GT |
All |
GT < 20.000 |
GT <10.000 |
GT < 4000 |
CÁC TÀU LẠI HIỆN CÓ TẠI KHU VỰC
Khu vực Vũng Áng
TT |
Tên Tàu |
Công suất
|
1 |
Vũng Áng 01 |
1.800 HP |
2 |
Vũng Áng 02 |
890 HP |
3 |
Vũng Áng 05 |
1.200 HP |
Khu vực Sơn Dương
TT |
Tên Tàu |
Công suất (HP) |
Thời hạn cho phép |
Ghi chú
|
1 |
SON DUONG 1501 |
5222 |
|
|
2 |
SON DUONG 1502 |
5222 |
|
|
3 |
SON DUONG 1503 |
5222 |
|
|
4 |
SON DUONG 1504 |
5222 |
|
|
5 |
SON DUONG 1161 |
1699 |
|
|
6 |
SON DUONG 301 |
1001 |
|
|
7 |
SON DUONG 302 |
555 |
|
|
8 |
THIÊN TÀI 86 |
3002 |
|
|
9 |
THIÊN TÀI 68 |
4900 |
|
|
10 |
THIÊN TÀI 16 |
1500 |
|
|
11 |
THIÊN TÀI 6600 |
6490 |
|
|
DANH SÁCH HOA TIÊU VIÊN
STT |
HOA TIÊU |
HẠNG HOA TIÊU |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
1 |
ĐAO MẠNH HÀ |
Ngoại hạng |
0912.077.725 |
2 |
NGUYỄN ĐỨC BẢY |
Ngoại hạng |
0912.234.161 |
3 |
ĐỒNG NGỌC THANH |
Ngoại hạng |
0912.565.282 |
4 |
TRẦN SỸ THANH |
Ngoại hạng |
0915.088.680 |
5 |
BÙI THANH TÙNG |
Ngoại hạng |
0987.445.289 |
6 |
PHẠM TRỌNG THIỆP |
Ngoại hạng |
0974.900.123 |
7 |
NGUYỄN MẠNH THÀNH |
Ngoại hạng |
0943.889.987 |
8 |
TRẦN LAM GIANG |
Ngoại hạng |
0946.012.036 |
9 |
ĐINH VĂN HỮU |
Hạng Nhất |
0973.141.288 |
10 |
NGUYỄN HỮU THÁI |
Hạng Nhất |
0915.191.126 |
11 |
NGUYỄN HỮU HẢI |
Hạng Nhất |
0946.259.234 |
12 |
LÊ ÚT ĐĂNG |
Hạng Nhì |
0949.716.155 |
13 |
ĐINH TRỌNG MẠNH |
Hạng Nhì |
0975.941.234 |
14 |
PHẠM VĂN ÁI |
Hạng Nhì |
0943.878.657 |
15 |
NGUYỄN ĐỨC HIẾU |
Hạng Nhì |
0911.902.234 |
16 |
LÊ TUẤN DŨNG |
Hạng Ba |
0945.102.683 |
17 |
TRẦN ĐỨC VIỆT |
Hạng Ba |
0945.905.370 |
18 |
TRẦN HUY HOÀNG |
Hạng Ba |
0911.364.102 |
19 |
ĐỖ TUẤN ANH |
Hạng Ba |
0943.358.808 |
20 |
PHẠM VĂN SONG |
Hạng Ba |
082.778.3456 |
21 |
VŨ ĐỨC THIỆN |
Hạng Ba |
088.6366.199 |
22 |
NGÔ SỸ TRƯỜNG |
Hạng Ba |
0945.556.791 |
23 |
NGUYỄN VĂN THÁI |
Thực tập |
0941.809.258 |
24 |
NGUYỄN HỮU NGỌC |
Thực tập |
083.797.55.88 |
25 |
VŨ THANH TÙNG |
Thực tập |
0972.655.988 |