HTH-17-2022
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2211146/CV-FHS ngày 28/11/2022 của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp FORMOSA Hà Tĩnh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng quay tàu, vùng nước đậu tàu, vùng nước trước các bến và vùng nước kênh tàu dịch vụ cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 450m, tâm vùng quay có toạ độ:
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
18°03'40.3"
|
106°26'41.6"
|
18°03'36.7"
|
106°26'48.3"
|
Độ sâu đạt: 20.3m (hai mươi mét ba)
Lưu ý: Dải cạn tại khu vực điểm VQ3 lấn vào vùng quay tàu khoảng 100m có độ sâu từ 19.9m đến 20.2m.
2. Vùng nước đậu tàu:
2.1. Bến W1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W1-1
|
18°03'05.3"
|
106°26'19.1"
|
18°03'01.7"
|
106°26'25.8"
|
W1-2
|
18°03'04.6"
|
106°26'17.6"
|
18°03'01.0"
|
106°26'24.3"
|
W1-3
|
18°03'12.1"
|
106°26'13.6"
|
18°03'08.5"
|
106°26'20.3"
|
W1-4
|
18°03'12.9"
|
106°26'15.1"
|
18°03'09.2"
|
106°26'21.8"
|
Độ sâu đạt: 14.3m (mười bốn mét ba).
Lưu ý: Một số điểm cạn trong vùng nước có độ sâu và tọa độ vị trí như sau:
TT
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Độ sâu
(m)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
1
|
18°03'05.2"
|
106°26'18.1"
|
18°03'01.6"
|
106°26'24.8"
|
14.2
|
2
|
18°03'10.2"
|
106°26'15.1"
|
18°03'06.6"
|
106°26'21.7"
|
14.2
|
3
|
18°03'09.0"
|
106°26'15.5"
|
18°03'05.4"
|
106°26'22.2"
|
14.1
|
2.2. Bến W2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W1-3
|
18°03'12.1"
|
106°26'13.6"
|
18°03'08.5"
|
106°26'20.3"
|
W1-4
|
18°03'12.9"
|
106°26'15.1"
|
18°03'09.2"
|
106°26'21.8"
|
W3-1
|
18°03'19.2"
|
106°26'09.9"
|
18°03'15.6"
|
106°26'16.6"
|
W3-2
|
18°03'20.0"
|
106°26'11.4"
|
18°03'16.4"
|
106°26'18.1"
|
Độ sâu đạt: 14.5m (mười bốn mét rưỡi)
Lưu ý: Một số điểm cạn trong vùng nước có độ sâu và tọa độ vị trí như sau:
TT
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Độ sâu
(m)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
1
|
18°03'12.7"
|
106°26'14.7"
|
18°03'09.1"
|
106°26'21.4"
|
14.4
|
2
|
18°03'14.7"
|
106°26'12.4"
|
18°03'11.1"
|
106°26'19.1"
|
14.4
|
3
|
18°03'16.6"
|
106°26'12.7"
|
18°03'13.0"
|
106°26'19.3"
|
14.4
|
4
|
18°03'15.3"
|
106°26'12.1"
|
18°03'11.7"
|
106°26'18.8"
|
14.3
|
5
|
18°03'14.8"
|
106°26'12.3"
|
18°03'11.2"
|
106°26'19.0"
|
14.2
|
6
|
18°03'15.1"
|
106°26'12.2"
|
18°03'11.5"
|
106°26'18.8"
|
14.1
|
2.3 Vùng nước đậu tàu bến W3:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W3-1
|
18°03'19.2"
|
106°26'09.9"
|
18°03'15.6"
|
106°26'16.6"
|
W3-2
|
18°03'20.0"
|
106°26'11.4"
|
18°03'16.4"
|
106°26'18.1"
|
W3-3
|
18°03'26.5"
|
106°26'08.0"
|
18°03'22.9"
|
106°26'14.6"
|
W3-4
|
18°03'25.8"
|
106°26'06.4"
|
18°03'22.1"
|
106°26'13.1"
|
Độ sâu đạt: 14.4m (mười bốn mét tư)
Lưu ý: Một số điểm cạn trong vùng nước có độ sâu và tọa độ vị trí như sau:
TT
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Độ sâu
(m)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
1
|
18°03'23.7"
|
106°26'08.3"
|
18°03'20.1"
|
106°26'15.0"
|
14.3
|
2
|
18°03'22.3"
|
106°26'09.1"
|
18°03'18.7"
|
106°26'15.8"
|
14.3
|
3
|
18°03'20.3"
|
106°26'09.7"
|
18°03'16.7"
|
106°26'16.4"
|
14.2
|
2.4 Vùng nước đậu tàu bến W4:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W4-1
|
18°03'27.5"
|
106°26'06.3"
|
18°03'23.9"
|
106°26'12.9"
|
W4-2
|
18°03'26.0"
|
106°26'07.0"
|
18°03'22.4"
|
106°26'13.7"
|
W5-4
|
18°03'28.3"
|
106°26'11.7"
|
18°03'24.7"
|
106°26'18.4"
|
W5-1
|
18°03'29.8"
|
106°26'11.0"
|
18°03'26.2"
|
106°26'17.7"
|
Độ sâu đạt: 14.6m (mười bốn mét sáu)
Lưu ý: Một số điểm cạn trong vùng nước có độ sâu và tọa độ vị trí như sau:
TT
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Độ sâu
(m)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
1
|
18°03'29.2"
|
106°26'11.2"
|
18°03'25.6"
|
106°26'17.8"
|
14.3
|
2
|
18°03'27.4"
|
106°26'06.5"
|
18°03'23.8"
|
106°26'13.2"
|
14.3
|
3
|
18°03'28.7"
|
106°26'09.6"
|
18°03'25.1"
|
106°26'16.3"
|
14.4
|
4
|
18°03'29.0"
|
106°26'09.8"
|
18°03'25.4"
|
106°26'16.5"
|
14.5
|
2.5 Vùng nước đậu tàu bến W5:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W5-1
|
18°03'29.8"
|
106°26'11.0"
|
18°03'26.2"
|
106°26'17.7"
|
W5-2
|
18°03'32.1"
|
106°26'15.7"
|
18°03'28.4"
|
106°26'22.4"
|
W5-3
|
18°03'30.6"
|
106°26'16.5"
|
18°03'27.0"
|
106°26'23.1"
|
W5-4
|
18°03'28.3"
|
106°26'11.7"
|
18°03'24.7"
|
106°26'18.4"
|
Độ sâu đạt: 14.3m (mười bốn mét ba)
2.6 Bến W6:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W6-1
|
18°03'37.8"
|
106°26'06.8"
|
18°03'34.2"
|
106°26'13.5"
|
W6-2
|
18°03'39.3"
|
106°26'06.0"
|
18°03'35.6"
|
106°26'12.7"
|
W6-3
|
18°03'41.5"
|
106°26'10.7"
|
18°03'37.9"
|
106°26'17.4"
|
W6-4
|
18°03'40.1"
|
106°26'11.5"
|
18°03'36.4"
|
106°26'18.1"
|
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín)
2.7. Bến W7:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W6-1
|
18°03'37.8"
|
106°26'06.8"
|
18°03'34.2"
|
106°26'13.5"
|
W6-2
|
18°03'39.3"
|
106°26'06.0"
|
18°03'35.6"
|
106°26'12.7"
|
W8-3
|
18°03'37.4"
|
106°26'02.2"
|
18°03'33.8"
|
106°26'08.9"
|
W8-2
|
18°03'36.0''
|
106°26'03.0''
|
18°03'32.4''
|
106°26'09.6''
|
Độ sâu đạt: 10.3m (mười mét ba)
Lưu ý: Dải cạn tuyến mép bến có độ sâu từ 9.9m đến 10.2m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay khoảng 2m
2.8. Bến W8:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W8-1
|
18°03'35.2''
|
106°26'01.4''
|
18°03'31.6''
|
106°26'08.1''
|
W8-2
|
18°03'36.0''
|
106°26'03.0''
|
18°03'32.4''
|
106°26'09.6''
|
W9-1
|
18°03'40.3''
|
106°25'58.8''
|
18°03'36.7''
|
106°26'05.4''
|
W9-2
|
18°03'41.0''
|
106°26'00.3''
|
18°03'37.4''
|
106°26'06.9''
|
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).
Lưu ý: Điểm cạn trong vùng nước có độ sâu 9.8m và tọa độ vị trí như sau:
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
18°03'36.0"
|
106°26'02.6"
|
18°03'32.4"
|
106°26'09.3"
|
2.9. Bến W9:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A1
|
18°03'44.8''
|
106°25'56.4''
|
18°03'41.2''
|
106°26'03.1''
|
A2
|
18°03'45.5''
|
106°25'57.9''
|
18°03'41.9''
|
106°26'04.6''
|
W9-1
|
18°03'40.3''
|
106°25'58.8''
|
18°03'36.7''
|
106°26'05.4''
|
W9-2
|
18°03'41.0''
|
106°26'00.3''
|
18°03'37.4''
|
106°26'06.9''
|
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).
Lưu ý: Khu vực tuyến mép bến tồn tại các điểm cạn có độ sâu 9.8m, tại các vị trí có tọa độ:
TT
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
1
|
18°03'44.5"
|
106°25'56.6"
|
18°03'40.9"
|
106°26'03.2"
|
2
|
18°03'42.1"
|
106°25'57.9"
|
18°03'38.4"
|
106°26'04.5"
|
2.10. Bến W10:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A1
|
18°03'44.8"
|
106°25'56.4"
|
18°03'41.2"
|
106°26'03.1"
|
A2
|
18°03'45.5"
|
106°25'57.9"
|
18°03'41.9"
|
106°26'04.6"
|
A3
|
18°03'50.0"
|
106°25'55.5"
|
18°03'46.4"
|
106°26'02.2"
|
A4
|
18°03'49.3"
|
106°25'54.0"
|
18°03'45.7"
|
106°26'00.7"
|
Độ sâu đạt: 9.8m (chín mét tám).
2.11. Bến S1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
S1-1
|
18°03'06.2"
|
106°26'21.0"
|
18°03'02.6"
|
106°26'27.7"
|
S1-2
|
18°03'07.7"
|
106°26'20.2"
|
18°03'04.1"
|
106°26'26.9"
|
S2-2
|
18°03'13.0"
|
106°26'31.3"
|
18°03'09.4"
|
106°26'38.0"
|
S2-1
|
18°03'11.5"
|
106°26'32.0"
|
18°03'07.9"
|
106°26'38.7"
|
Độ sâu đạt: 20.5m (hai mươi mét rưỡi).
2.12. Bến S2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
S2-1
|
18°03'11.5"
|
106°26'32.1"
|
18°03'07.9"
|
106°26'38.7"
|
S2-2
|
18°03'13.0"
|
106°26'31.3"
|
18°03'09.4"
|
106°26'38.0"
|
S2-3
|
18°03'18.3"
|
106°26'42.4"
|
18°03'14.7"
|
106°26'49.1"
|
S2-4
|
18°03'16.9"
|
106°26'43.1"
|
18°03'13.3"
|
106°26'49.8"
|
Độ sâu đạt: 19.7m (mười chín mét bảy).
2.13. Bến S3:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
S3-1
|
18°03'23.0"
|
106°26'55.7"
|
18°03'19.4"
|
106°27'02.4"
|
S3-2
|
18°03'24.4"
|
106°26'55.0"
|
18°03'20.8"
|
106°27'01.6"
|
S2-3
|
18°03'18.3"
|
106°26'42.4"
|
18°03'14.7"
|
106°26'49.0"
|
S2-4
|
18°03'16.9"
|
106°26'43.1"
|
18°03'13.3"
|
106°26'49.8"
|
Độ sâu đạt: 20.8m (hai mươi mét tám).
2.14. Bến A1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A1-1
|
18°03'35.0"
|
106°26'14.1"
|
18°03'31.4"
|
106°26'20.8"
|
A1-2
|
18°03'32.8"
|
106°26'09.4"
|
18°03'29.1"
|
106°26'16.0"
|
A1-3
|
18°03'33.6"
|
106°26'08.9"
|
18°03'30.0"
|
106°26'15.6"
|
A1-4
|
18°03'35.9"
|
106°26'13.7"
|
18°03'32.2"
|
106°26'20.4"
|
Độ sâu đạt: 10.7m (mười mét bảy).
Lưu ý: Một số điểm cạn trong vùng nước có độ sâu và tọa độ vị trí như sau:
TT
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Độ sâu
(m)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
1
|
18°03'34.2"
|
106°26'12.3"
|
18°03'30.6"
|
106°26'19.0"
|
10.2
|
2
|
18°03'34.2"
|
106°26'12.1"
|
18°03'30.6"
|
106°26'18.8"
|
10.5
|
3
|
18°03'33.6"
|
106°26'11.1"
|
18°03'30.0"
|
106°26'17.8"
|
10.6
|
2.15. Bến A2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A2-1
|
18°03'36.3"
|
106°26'13.5"
|
18°03'32.7"
|
106°26'20.2"
|
A2-2
|
18°03'34.0"
|
106°26'08.8"
|
18°03'30.4"
|
106°26'15.4"
|
A2-3
|
18°03'34.8"
|
106°26'08.3"
|
18°03'31.2"
|
106°26'15.0"
|
A2-4
|
18°03'37.1"
|
106°26'13.1"
|
18°03'33.5"
|
106°26'19.7"
|
Độ sâu đạt: 10.7m (mười mét bảy).
Lưu ý: Điểm cạn trong vùng nước có độ sâu 10.6m và tọa độ vị trí như sau:
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
18°03'35.8"
|
106°26'10.9"
|
18°03'32.2"
|
106°26'17.6"
|
2.16. Bến N2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
N2-1
|
18°04'01.7"
|
106°26'06.9"
|
18°03'58.1"
|
106°26'13.6"
|
N2-2
|
18°04'00.3"
|
106°26'07.7"
|
18°03'56.6"
|
106°26'14.4"
|
N2-3
|
18°03'58.0"
|
106°26'03.0"
|
18°03'54.4"
|
106°26'09.7"
|
N2-4
|
18°03'59.4"
|
106°26'02.2"
|
18°03'55.8"
|
106°26'08.9"
|
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
Lưu ý: Điểm cạn trong vùng nước có độ sâu 9.6m và tọa độ vị trí như sau:
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
18°03'58.7"
|
106°26'03.2"
|
18°03'55.1"
|
106°26'09.9"
|
3. Vùng nước trước các bến S1, S2, S3 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
VQ2
|
18°03'35.7"
|
106°26'27.1"
|
18°03'32.1"
|
106°26'33.8"
|
W3-6
|
18°03'31.3"
|
106°26'17.9"
|
18°03'27.7"
|
106°26'24.6"
|
W3-5
|
18°03'22.7"
|
106°26'17.0"
|
18°03'19.1"
|
106°26'23.7"
|
W1-5
|
18°03'14.2"
|
106°26'18.0"
|
18°03'10.6"
|
106°26'24.7"
|
S1-2
|
18°03'07.7"
|
106°26'20.2"
|
18°03'04.1"
|
106°26'26.9"
|
S3-3
|
18°03'26.6"
|
106°26'59.5"
|
18°03'23.0"
|
106°27'06.2"
|
VQ3
|
18°03'34.2"
|
106°26'55.5"
|
18°03'30.6"
|
106°27'02.2"
|
Độ sâu đạt: 19.5m (mười chín mét rưỡi).
Lưu ý: dải cạn có độ sâu từ 18.3m đến 19.4m tại khu vực dọc theo điểm S3-3 đến điểm VQ3 và lấn vào vùng nước khoảng 40m.
4. Vùng nước trước các bến W1, W2, W3, W4, W5 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W1-1
|
18°03'05.3"
|
106°26'19.1"
|
18°03'01.7"
|
106°26'25.8"
|
W3-3
|
18°03'26.5"
|
106°26'08.0"
|
18°03'22.9"
|
106°26'14.6"
|
W3-6
|
18°03'31.3"
|
106°26'17.9"
|
18°03'27.7"
|
106°26'24.6"
|
W3-5
|
18°03'22.7"
|
106°26'17.0"
|
18°03'19.1"
|
106°26'23.7"
|
W1-5
|
18°03'14.2"
|
106°26'18.0"
|
18°03'10.6"
|
106°26'24.7"
|
S1-1
|
18°03'06.2"
|
106°26'21.0"
|
18°03'02.6"
|
106°26'27.7"
|
Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).
5. Vùng nước các bến A1, A2 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W6-4
|
18°03'40.1"
|
106°26'11.5"
|
18°03'36.4"
|
106°26'18.1"
|
W6-5
|
18°03'40.0"
|
106°26'26.3"
|
18°03'36.4"
|
106°26'33.0"
|
VQ2
|
18°03'35.7"
|
106°26'27.1"
|
18°03'32.1"
|
106°26'33.8"
|
W5-3
|
18°03'30.6"
|
106°26'16.5"
|
18°03'27.0"
|
106°26'23.1"
|
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).
6. Vùng nước từ trước các bến W6, W7, W8, W9, W10, N2 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
W6-6
|
18°03'48.2"
|
106°26'28.7"
|
18°03'44.5"
|
106°26'35.4"
|
N2-2
|
18°04'00.3"
|
106°26'07.7"
|
18°03'56.6"
|
106°26'14.4"
|
N2-3
|
18°03'58.0"
|
106°26'03.0"
|
18°03'54.4"
|
106°26'09.7"
|
A6
|
18°03'51.9"
|
106°25'59.4"
|
18°03'48.3"
|
106°26'06.0"
|
A3
|
18°03'50.0"
|
106°25'55.5"
|
18°03'46.4"
|
106°26'02.2"
|
W8-3
|
18°03'37.4"
|
106°26'02.2"
|
18°03'33.8"
|
106°26'08.9"
|
W6-3
|
18°03'41.5"
|
106°26'10.7"
|
18°03'37.9"
|
106°26'17.4"
|
W6-4
|
18°03'40.1"
|
106°26'11.5"
|
18°03'36.4"
|
106°26'18.1"
|
W6-5
|
18°03'40.0"
|
106°26'26.3"
|
18°03'36.4"
|
106°26'33.0"
|
Độ sâu đạt: 9.5m (chín mét rưỡi).
7. Vùng nước kênh tàu dịch vụ:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
T14
|
18°03'50.2"
|
106°25'53.5"
|
18°03'46.6"
|
106°26'00.2"
|
T27
|
18°03'48.9"
|
106°25'50.8"
|
18°03'45.3"
|
106°25'57.5"
|
T28
|
18°03'44.2"
|
106°25'53.3"
|
18°03'40.6"
|
106°26'00.0"
|
T29
|
18°03'42.1"
|
106°25'49.0"
|
18°03'38.5"
|
106°25'55.7"
|
T30
|
18°03'50.9"
|
106°25'44.4"
|
18°03'47.2"
|
106°25'51.1"
|
T31
|
18°03'53.9"
|
106°25'50.8"
|
18°03'50.3"
|
106°25'57.4"
|
T32
|
18°03'52.0"
|
106°25'51.7"
|
18°03'48.4"
|
106°25'58.4"
|
T33
|
18°03'52.4"
|
106°25'52.4"
|
18°03'48.8"
|
106°25'59.1"
|
Độ sâu đạt: 5.8m (năm mét tám).
Lưu ý: Dải cạn tại khu vực điểm T31 có độ sâu từ 4.2m đến 5.7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 30m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy ra, vào vùng quay tàu, vùng nước đậu tàu, vùng nước trước các bến và vùng nước kênh tàu dịch vụ cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh lưu ý độ sâu, các dải cạn, điểm cạn nói trên.
Ghi chú:
- Hải đồ cần cập nhật VN40015, V14S0015, VN30007, V1300007, VN30008, V1300008;
|