HTH-22-2021
|
|
Vùng biển
|
: Hà Tĩnh
|
Tên luồng
|
: Vũng Áng
|
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 118/ĐN-VLP ngày 16/3/2021 của Công ty Cổ phần cảng quốc tế Lào - Việt;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước Cầu số 1, 2 cảng Vũng Áng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau::
1. Vùng nước trước Cầu số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên
điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A
|
18°06'44,0"
|
106°24'14,2"
|
18°06'40,4"
|
106°24'20,9"
|
B
|
18°06'42,3"
|
106°24'20,3"
|
18°06'38,7"
|
106°24'27,0"
|
C
|
18°06'40,1"
|
106°24'19,6"
|
18°06'36,5"
|
106°24'26,3"
|
D
|
18°06'42,0"
|
106°24'13,1"
|
18°06'38,4"
|
106°24'19,8"
|
E
|
18°06'43,5"
|
106°24'13,5"
|
18°06'39,9"
|
106°24'20,2"
|
Độ sâu đạt: -10,5m (âm mười mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn sát chân cầu, có độ sâu nhỏ nhất -9,7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
2. Vùng nước trước Cầu số 2:
- Khu vực 1: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
H
|
18°06'41,6"
|
106°24'21,1"
|
18°06'38,0"
|
106°24'27,8"
|
I
|
18°06'42,5"
|
106°24'18,0"
|
18°06'38,8"
|
106°24'24,7"
|
F1
|
18°06'34,3"
|
106°24'15,6"
|
18°06'30,7"
|
106°24'22,3"
|
F
|
18°06'33,5"
|
106°24'18,7"
|
18°06'29,9"
|
106°24'25,4"
|
Độ sâu đạt: -11,2m (âm mười một mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -10,6m, tại khu vực điểm H lấn vào vùng nước khoảng 8m.
- Khu vực 2: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
F1
|
18°06'34,3"
|
106°24'15,6"
|
18°06'30,7"
|
106°24'22,3"
|
F
|
18°06'33,5"
|
106°24'18,7"
|
18°06'29,9"
|
106°24'25,4"
|
J
|
18°06'29,6"
|
106°24'14,1"
|
18°06'26,0"
|
106°24'20,8"
|
K
|
18°06'32,1"
|
106°24'18,3"
|
18°06'28,5"
|
106°24'24,9"
|
Độ sâu đạt: -9,1m (âm chín mét mốt).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50015, V14N0015;