HTH -09-2023
|
|
Vùng biển
|
: Hà Tĩnh
|
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 3005/CTCTQ ngày 30/5/2023 của Công ty TNHH Xây dựng công trình cảng Trung Quốc;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng, vùng quay tàu, vùng đậu tàu Bến cảng biển tạm thời phục vụ thi công xây dựng cầu cảng Nhiệt điện Vũng Áng II, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ, như sau:
1. Luồng tàu
Trong phạm vi luồng tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
KN1
|
18°06'13.1"
|
106°24'10.7"
|
18°06'09.5"
|
106°24'17.3"
|
KN2
|
18°06'16.8"
|
106°24'05.1"
|
18°06'13.2"
|
106°24'11.7"
|
KN3
|
18°06'18.0"
|
106°24'01.7"
|
18°06'14.4"
|
106°24'08.4"
|
KN4
|
18°06'21.5"
|
106°24'04.8"
|
18°06'17.9"
|
106°24'11.5"
|
KN5
|
18°06'18.7"
|
106°24'06.4"
|
18°06'15.1"
|
106°24'13.1"
|
KN6
|
18°06'15.4"
|
106°24'11.3"
|
18°06'11.8"
|
106°24'18.0"
|
Độ sâu đạt: 2.5m (hai mét rưỡi).
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn bán kính 75m, tâm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Q1
|
18°06'20.3"
|
106°24'02.6"
|
18°06'16.7"
|
106°24'09.2"
|
Độ sâu đạt: 3.6m (ba mét sáu).
3. Vùng đậu tàu
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
NV1
|
18°06'13.4"
|
106°24'12.6"
|
18°06'09.8"
|
106°24'19.3"
|
NV2
|
18°06'14.1"
|
106°24'12.8"
|
18°06'10.5"
|
106°24'19.5"
|
NV3
|
18°06'14.6"
|
106°24'11.1"
|
18°06'11.0"
|
106°24'17.8"
|
NV4
|
18°06'13.9"
|
106°24'10.9"
|
18°06'10.3"
|
106°24'17.6"
|
Độ sâu đạt: 2.5m (hai mét rưỡi).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40015, V14N0015;