HTH-10-2023
|
|
Vùng biển:
|
Hà Tĩnh
|
Tên báo hiệu:
|
NC, K1, K2
|
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1289/ĐLDKHT-KT ngày 09/6/2023 của Công ty Điện lực dầu khí Hà Tĩnh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc thiết lập phao báo hiệu và khu vực thi công nạo vét luồng, vùng đậu tàu và vùng quay tàu ra vào cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 với các đặc tính như sau:
1. Khu vực thi công
1.1. Phạm vi thi công
Phạm vi thi công nạo vét luồng, vùng đậu tàu và vùng quay tàu ra vào cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
N8
|
18°06'31.9"
|
106°22'59.5"
|
18°06'28.3"
|
106°23'06.2"
|
N5
|
18°06'50.0"
|
106°22'59.2"
|
18°06'46.3"
|
106°23'05.9"
|
N4
|
18°06'44.9"
|
106°23'18.2"
|
18°06'41.3"
|
106°23'24.9"
|
N1
|
18°06'29.8"
|
106°23'06.0"
|
18°06'26.2"
|
106°23'12.7"
|
- Khu vực nhận chìm chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ VN2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
P2.1
|
18°17'06.6"
|
106°33'27.0"
|
18°17'03.0"
|
106°33'33.7"
|
P2.2
|
18°16'44.0"
|
106°33'51.6"
|
18°16'40.4"
|
106°33'58.2"
|
P2.3
|
18°16'19.4"
|
106°33'26.5"
|
18°16'15.7"
|
106°33'33.1"
|
P2.4
|
18°16'41.1"
|
106°33'00.8"
|
18°16'37.5"
|
106°33'07.5"
|
1.2. Thời gian thi công
Thời gian thi công dự án: Dự kiến từ ngày 09/6/2023 đến ngày 30/9/2023.
2. Thiết lập mới phao báo hiệu
2.1. Phao báo hiệu khu vực thi công nạo vét
- Vị trí:
+ Phao K1: Nằm về phía Tây Nam khu vực thi công;
+ Phao K2: Nằm về phía Tây Bắc khu vực thi công.
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
K1
|
18°06'34.2"
|
106°22'53.7"
|
18°06'30.6"
|
106°23'00.3"
|
K2
|
18°07'10.0"
|
106°22'59.2"
|
18°07'06.4"
|
106°23'05.9"
|
- Tác dụng: Báo hiệu khu vực công trình đang thi công;
a. Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh: Một chữ "X" màu vàng;
- Số hiệu: Các chữ "K1" "K2" màu đỏ;
- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm 4, chu kỳ 15 giây [Fl(4)Y.15s];
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2.2. Phao báo hiệu khu vực nhận chìm chất nạo vét
- Vị trí: Nằm tại tâm của khu vực nhận chìm.
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
NC
|
18°16'36.4"
|
106°33'25.8"
|
18°16'32.8"
|
106°33'32.4"
|
- Tác dụng: Báo hiệu khu vực nhận chìm chất nạo vét.
a. Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh: Một chữ "X" màu vàng;
- Số hiệu: chữ "NC" màu đỏ;
- Chiều cao toàn bộ: 4,7 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý: 1,7 hải lý với với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng chớp nhóm 4 chu kỳ 15,0s [Fl(4)Y.15s];
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ chú ý tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công được báo hiệu bởi các phao trên.
Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật: VN40015, V14N0015;